Bảo Hiểm Sức Khỏe Bưu Điện hay còn gọi là bảo hiểm sức khỏe PTI là giải pháp bảo vệ nhằm mang lại sự khỏe mạnh, bình an và yên tâm để tận hưởng cuộc sống cho bạn.
Thông tin về bảo hiểm sức khỏe bưu điện PTI
Bảo hiểm bưu điện PTI thành lập năm 1998. Kể từ khi bắt đầu hoạt động tới hiện tại, PTI luôn mong muốn đem lại cho khách hàng những dịch vụ và sản phẩm phù hợp, cần thiết và hiệu quả. Hiện bảo hiểm PTI chiếm vị thế thứ 5 trên thị trường bảo hiểm phi nhân thọ với tốc độ phát triển ổn định trong nhiều năm qua. Với doanh thu tăng trưởng ổn định ở mức 25-30% hằng năm, hiện PTI có hơn 1000 nhân viên tại hội sở và các đơn vị thành viên, với hơn 12000 nhân viên đại lý và hệ thống phân phối và hỗ trợ khách hàng rộng lớn.
Bảo hiểm là vốn quý của con người và chăm sóc sức khỏe là một trong những nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. Các chương trình bảo hiểm sức khỏe PTI sẽ đảm bảo cho gia đình đem lại cho gia đình bạn sự bình an và yên tâm để vui hưởng cuộc sống hạnh phúc.Với hơn 20 năm trong lĩnh vực bảo hiểm sức khỏe, con người, PTI tự tin đem tới cho khách hàng những giải pháp bảo hiểm ưu việt và phù hợp với năng lực và nhu cầu của khách hàng.
Bảo hiểm sức khỏe PTI dành cho tất cả công dân Việt Nam và ngoại quốc đanh sống và cư trú tại Việt Nam từ 16 tới 65 tuổi. Tùy theo gói bảo hiểm mà khách hàng tham gia sử dụng, khách hàng có thể được bảo hiểm khi đau yếu, tai nạn, thương vong vì vấn đề tai nạn, hoặc chi phí khi vào viện, phẫu thuật, thuốc men, thai sản, etc.
Gói bảo hiểm sức khỏe bưu điện PTI
Quyền lợi và mức phí bảo hiểm sức khỏe bưu điện
Bảo hiểm sức khỏe bưu điện gồm 2 chương trình với nhiều chế độ và quyền lợi khác nhau. Cụ thể:
Chương trình I: Bảo hiểm tai nạn cá nhân
A. Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn, thương tật bộ phận vĩnh viễn
Quyền lợi được hưởng | Bạc | Titan | Vàng | Kim cương |
Tử vong do tai nạn | 50.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 |
Thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 50.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Chi trả theo tỉ lệ % quy định tại bảng tỷ lệ trả tiền thương tật. Chi phí tối đa bằng số tiền bảo hiểm. |
B. Chi phí điều trị thương tật do tai nạn
Chương trình bảo hiểm | Bạc | Titan | Vàng | Kim cương |
Chi phí y tế điều trị thương tật do tai nạn | 10.000.000 | 20.000.000 | 30.000.000 | 50.000.000 |
C. Phí bảo hiểm tương đương với độ tuổi tham gia bảo hiểm
Độ tuổi/phí bảo hiểm | Bạc | Titan | Vàng | kim cương |
Từ đủ 3 tuổi – 16 tuổi | 250,000 | 473.000 | 754.000 | 1.202.000 |
Từ đủ 17 đến 65 tuổi | 250.000 | 450.000 | 685.000 | 1045.000 |
Lưu ý: hạng vàng và hạng kim cương không áp dụng với trẻ em dưới 5 tuổi.
Chương trình II: bảo hiểm nằm viện và phẫu thuật do ốm đau bệnh tật
A. Mức chi phí khi nằm viện và phẫu thuật do ốm đau bệnh tật
Mức chi phí | Ghi chú | Bạc | Titan | vàng | Kim cương |
Tổng giới hạn bồi thường | /năm/người | 200.000.000 | 350.000.000 | 650.000.000 | 1.000.000.000 |
Chi phí Nằm viện | /năm | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 |
Chi phí phẫu thuật | Loại trừ chi phí cấy ghép nội tạng | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 |
Phẫu thuật nội trú | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 | |
Phẫu thuật ngoại trú/lần | 1.500.000 | 2.500.000 | 5.000.000 | 7.500.000 | |
Phẫu thuật trong ngày | 30.000.000 | 50.000.000 | 100.000.000 | 150.000.000 | |
Cấy ghép nội tạng | Loại trừ chi phí mua nội tạng và chi phi phát sinh từ người cho nội tạng. | 80.000.000 | 150.000.000 | 250.000.000 | 400.000.000 |
Trước khi nhập viện | Tối đa 30 ngày ngay trước ngày nhập viện/năm. | 4.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện | Tối đa 45 ngày ngay sau khi xuất viện/năm | 4.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 | 20.000.000 |
Y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện | Tối đa 15 ngày ngay sau khi xuất viện/năm | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Trợ cấp ngày nằm viện | Tối đa 20 ngày/năm | 60.000 | 100.000 | 200.000 | 400.000 |
Chi phí vận chuyển | /năm | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 400.000.000 |
Dịch vụ xe cấp cứu của bệnh viện | Không bao gồm vận chuyển bằng đường hàng không | 60.000.000 | 100.000.000 | 200.000.000 | 400.000.000 |
Vận chuyển cấp cứu bằng taxi | 150.000 | 250.000 | 500.000 | 1.000.000 | |
Vận chuyển khi cần chuyển tuyến | 1.000.000 | 2.000.000 | 5.000.000 | 10.000.000 | |
Chi phí mai táng | Trong lúc tử vong tại bệnh viện | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.000.000 | 450.000.000 |
B. Phí bảo hiểm tương đương với độ tuổi tham gia
Độ tuổi/phí bảo hiểm | Bạc | Titan | Vàng | Kim cương |
Đủ 15 ngày – 05 tuổi | 1,965,600 | 2,948,400
| Không bảo hiểm
| Không bảo hiểm
|
Từ đủ 05- 15 tuổi | 1,512,000 | 2,268,000 | 3,024,000 | 5,292,000
|
Từ đủ 16- 45 tuổi | 1,430,400 | 2,145,600 | 2,860,800 | 5,006,400 |
Từ đủ 46- 65 tuổi
| 1,576,800 | 2,365,200
| 3,153,600 | 5,518,800
|
Lưu ý: Hạng vàng và Kim cương không áp dụng cho trẻ em dưới 05 tuổi.
Qua những thông tin chúng tôi cung cấp về Bảo Hiểm Sức Khỏe Bưu Điện hy vọng phần nào đã giúp bạn có thể đưa ra quyết định có chọn dịch vụ tại công ty này hay không. Ngoài ra bạn còn thắc mắc muốn giải đáp vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ miễn phí.
- Hà Nội: Số 9, Đào Duy Anh, Đống Đa.
- Hồ Chí Minh: 74 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4.
- Hotline: 0934 582 884