Bảo hiểm ô tô Bảo Minh

Bảo hiểm ô tô Bảo Minh bảo hiểm cho những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, lái xe. Là 1 trong 5 nhà bảo hiểm hàng đầu Việt Nam. Bảo hiểm ô tô bảo Minh thực sự là một sự lựa chọn tốt cho khách hàng với mức phí hợp lý và dịch vụ tốt.

Bảo hiểm ô tô Bảo Minh bồi thường cho Chủ xe những thiệt hại vật chất xe xảy ra do những tai nạn bất ngờ, ngoài sự kiểm soát của Chủ xe, lái xe trong những trường hợp:

✓Đâm va, lật đổ;
✓Hỏa hoạn, cháy nổ;
✓Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên: Bão, Lũ lụt, sụt lở, sét đánh, động đất, mưa đá;
✓Vật thể từ bên ngoài tác động lên xe cơ giới;
✓Mất toàn bộ xe trong trường hợp: xe bị trộm cắp, xe bị cướp, bị cưỡng đoạt;
✓Tai nạn do rủi ro bất ngờ khác ngoài những điểm loại trừ quy định tại Điều 9 và Điều 14.
Ngoài ra, Bảo Minh còn thanh toán những chi phí cần thiết và hợp lý phát sinh trong tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm nhằm ngăn ngừa, hạn chế tổn thất phát sinh thêm, bảo vệ và đưa xe thiệt hại tới nơi sửa chữa gần nhất, giám định tổn thất. BIỂU PHÍ BẢO HIỂM VẬT CHẤT XE Ô TÔ (1 năm, đã có VAT 10%) 1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT) Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm

 

1. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô không kinh doanh vận tải (KDVT)

STTLOẠI XENIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới 6 năm6 – 10 năm
1 Ô tô không KDVT dưới 9 chỗ1,5% 1,6%
2 Ô tô không KDVT từ 9 chỗ đến 15 chỗ
3 Ô tô không KDVT trên 15 chỗ
4Xe tải không KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô vừa chở người vừa chở hàng (Xe pickup)1,36%1,46%
5Xe tải không KDVT từ 3 đến 8 tấn
6Xe tải không KDVT trên 8 tấn đến 15 tấn
7Xe tải không KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng

Ghi chú:

–     Niên hạn sử dụng = Năm tham gia bảo hiểm – Năm sản xuất của xe (Ví dụ: Xe sản xuất năm 2008 khi tham gia bảo hiểm vào năm 2012 được tính niên hạn sử dụng là 4 năm)

–     Phí bảo hiểm trên đây áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ (*Trường hợp không áp dụng khấu trừ tăng 5% phí bảo hiểm cơ bản)

 

2. Phí bảo hiểm vật chất đối với xe ô tô KDVT, áp dụng mức khấu trừ 500.000đ/vụ (Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm)

STTLOẠI XENIÊN HẠN SỬ DỤNG
Dưới 3 năm3 – 5 năm6 – 8 năm
1 Xe tải KDVT dưới 3 tấn, xe ô tô pickup1,71,751,82
2 Xe tải KDVT từ 3 tấn tới 8 tấn1,71,741,80
3 Xe tải KDVT từ 8 tấn tới 15 tấn1,71,741,80
4 Xe tải KDVT trên 15 tấn, xe chuyên dùng.1,71,741,80
5 Ô tô KDVT hành khách dưới 6 chỗ2,092,152,26
6 Ô tô KDVT hành khách từ 6 – 8 chỗ1,932,002,09
7 Ô tô KDVT hành khách từ 9 – 15 chỗ1,651,701,79
8 Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ2,582,652,79
9 Ô tô KDVT hành khách từ 16 – 30 chỗ chạy hợp đồng1,932,002,09
10 Ô tô KDVT hành khách trên 30 chỗ1,932,002,09
11 Taxi dưới 6 chỗ3,254,064,55
12 Taxi trên 6 – 8 chỗ3,183,984,46
13 Taxi trên 8 chỗ3,03,734,19
14 Xe buýt1,711,771,85
15 Ô tô chở hàng đông lạnh2,742,822,96
16 Ô tô đầu kéo2,973,063,21
17 Xe rơ-mooc1,751,801,88

 

3. Phụ phí bảo hiểm đối với các điều khoản bổ sung (Đơn vị tính: %/Số tiền bảo hiểm)

STTTên điều khoản bổ sungMã điều khoản bổ sungPHỤ PHÍ BẢO HIỂM (%/STBH)
1Bảo hiểm mới thay cũ (bảo hiểm thay thế mới)BS01/BM-XCG0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
2Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữaBS02/BM-XCG0,1% (từ năm thứ 3 trở đi)
3Bảo hiểm thuê xe trong thời gian sửa chữa (bảo hiểm gián đoạn sử dụng xe)BS03/BM-XCG605.000đ
4Bảo hiểm tổn thất của động cơ khi xe hoạt động trong khu vực bị ngập nướcBS06/BM-XCG0,1%
5Bảo hiểm xe bị mất trộm, cướp bộ phậnBS10/BM-XCG0,2%

 

Tính phí – Đặt mua

TUVANBAOHIEM24H – BẢO HIỂM TRỰC TUYẾN HÀNG ĐẦU VIỆT NAM

  • Hà Nội: Số 4 Lý Nam Đế, Hoàn Kiếm.
  • Hồ Chí Minh: 74 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4.
  • Hotline: 0934 582 884

Đăng bình luận