Bảo hiểm du lịch Bảo Minh là gói bảo hiểm giúp bạn an tâm tận hưởng và khám phá ở những vùng đất mới với nhiều rủi ro và sự cố. Bảo minh hiện cung cấp rất nhiều gói bảo hiểm cùng với nhiều lựa chọn khi tham quan, thám hiểm. Cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé.
Bảo hiểm du lịch trong nước và quốc tế Bảo Minh
BẢO HIỂM DU LỊCH TRONG NƯỚC
BẢNG TÓM TẮT VỀ SẢN PHẨM (Chi tiết xin vui lòng xem tại Quy Tắc Bảo Hiểm Khách Du Lịch Trong Nước) | |
1. Tên sản phẩm | Bảo Hiểm Khách Du Lịch Trong Nước |
2. Đối tượng bảo hiểm | Con người |
3. Người được bảo hiểm | Người đi tham quan nghỉ mát, tắm biển, leo núi… hoặc nghỉ tại khách sạn, nhà khách trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
4. Phạm vi bảo hiểm | – Chết, thương tật thân thể do tai nạn. Chết do ốm đau, bệnh tật bất ngờ trong thời hạn bảo hiểm. Chết hoặc thương tật thân thể do người được bảo hiểm có hành động cứu người, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân và tham gia chống các hành động phạm pháp – Chi tiết vui lòng tải về (tại đây >>) Quy tắc bảo hiểm du lịch trong nước |
5. Không thuộc trách nhiệm bảo hiểm | – Người được bảo hiểm cố ý vi phạm: pháp luật, nội quy của cơ quan du lịch, của chính quyền địa phương nợi du lịch – Hành động cố ý của người được bảo hiểm, người thừa kế hợp pháp – Bị ảnh hưởng của rượu, bia, ma tuý hay các chất kích thích tương tự khác. – Điều trị hoặc sử dụng thuốc không theo Y, bác sĩ điều trị – Chiến tranh |
6. Các loại trừ bảo hiểm | – Trường hợp tai nạn: bị chết do tai nạn thuộc phạm vi bảo hiểm sẽ trả toàn bộ số tiền ghi trong hợp đồng bảo hiểm hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm. Bị thương do tai nạn trả tiền bảo hiểm theo quy định. – Trường hợp ốm đau, bệnh tật: Bị chết do ốm đau bệnh tật thuộc phạm vi bảo hiểm bảo minh trả 50% số tiền ghi trong hợp đồng bảo hiểm |
7. Thời hạn bảo hiểm | – Bảo hiểm chuyến: Có hiệu lực kể từ thời gian bắt đầu chuyến du lịch và kết thúc khi chuyến du lịch hoàn thành theo thời gian và tại địa điểm ghi trong hợp đồng |
Phí bảo hiểm
Khách du lịch có thể lựa chọn Hạn mức trách nhiệm bảo hiểm từ 10 triệu đồng – 100 triệu đồng/Người
Phí bảo hiểm theo chuyến của 1 người trong 1 ngày = 0,015% [Hạn mức trách nhiệm bảo hiểm]
Ví dụ: Công ty A mua bảo hiểm du lịch cho 20 người trong 03 ngày và lựa chọn hạn mức bảo hiểm 50 triệu đồng
– Phí bảo hiểm 1 người trong 1 ngày là: 0,015% * 50.000.000đ = 7.500 đồng/người/ngày
– Tổng phí bảo hiểm cho 20 người trong 3 ngày là: 7.500 x 20 (người) x 3 (ngày) = 450.000 đồng
BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
Ghi chú:
– Bảo Minh áp dụng tăng phí so với biểu phí trên đối với Nữ có độ tuổi trên 55 tuổi và Nam trên 60 tuổi, cụ thể như sau:
Độ tuổi Nam | Độ tuổi Nữ | Tỷ lệ tăng phí | |
1 | 61 – 70 | 56 – 65 | 10% |
2 | 71 – 75 | 66 – 70 | 20% |
3 | 76 – 80 | 71 – 75 | 30% |
– Tỷ giá ngoại tệ tham khảo là 1USD = 22.000VND, tỷ giá thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn tùy theo từng thời điểm.
– Toàn bộ số tiền được nêu tại Quy tắc bảo hiểm đều là khoản tiền bằng đô la Mỹ và ghi bằng tiền Việt Nam đồng theo tỷ giá công bố của Ngân hàng Nhà nước vào thời điểm thanh toán hoặc nộp phí bảo hiểm
– Biểu phí gia đình áp dụng cho một gia đình bao gồm vợ, chồng và một người con dưới 18 tuổi. Biểu phí cá nhân sẽ áp dụng cho những người con còn lại.
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ
MỤC A: TAI NẠN CÁ NHÂN | Đơn vị tính: USD | ||
Phổ thông 50.000 | Cao cấp 100.000 | Thượng hạng 150.000 | |
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 2: Thương tật toàn bộ vĩnh viễn và thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn | 50.000 | 100.000 | 150.000 |
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền Bảo hiểm khi sử dụng phương tiện vận tải công cộng. Số tiền BH sẽ gấp đôi nếu người được BH bị tai nạn khi đang sử dụng phương tiện vận tải công cộng với lịch trình cụ thể (quyền lợi này không áp dụng đối với trẻ em dưới 18 tuổi và người lớn trên 70 tuổi) | không có | 200.000 | 300.000 |
Quyền lợi 4: Trợ cấp học phí cho trẻ phụ thuộc Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp (còn phụ thuộc, dưới 23 tuổi, đang còn theo học tại một trường chính thức) khi người được bảo hiểm chính chết do tai nạn (tối đa 4 người con). | 500 | 500 | 2.500 |
MỤC B: CHI PHÍ Y TẾ | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng |
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha khoa do tai nạn | |||
5.1 Chi phí điều trị nội trú: Giới hạn chính áp dụng đối với các chi phí điều trị nội trú, phẫu thuật, xe cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm…Đây là giới hạn cho tất cả các chi phí phát sinh theo phần này. | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú: Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ định. Mức miễn thường 50USD cho một lần điều trị. | 2.500 | 3.500 | 5.000 |
5.3 Chi phí y tế do thai sản: Bồi thường chi phí y tế liên quan đến bệnh tật do thai sản khi đang ở nước ngoài. | 5.000 | 7.000 | 10.000 |
5.4 Chi phí điều trị tiếp theo: Chi phí y tế phát sinh trong lãnh thổ Nước xuất hành trong vòng 90 ngày kể từ khi trở về Nước xuất hành | 8.000 | 10.000 | 12.000 |
Quyền lợi 6: Trợ cấp nằm viện Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài. | 500 | 700 | 1.000 |
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo hiểm phải nằm viện trên 5 ngày hay ở trong tình trạng không thể qua khỏi hay bị chết. | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em hồi hương Chi phí đi lại và ăn ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương. | 3.500 | 5.000 | 7.000 |
MỤC C: TRỢ CỨU Y TẾ | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng |
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp Vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp. | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 10: Hồi hương Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân viên y tế đi kèm). | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại địa phương. | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong trường hợp nhập viện. | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
MỤC D: HỖ TRỢ DU LỊCH | Phổ thông | Cao cấp | Thượng hạng |
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang: Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là 250USD . | 1.000 | 1.500 | 2.500 |
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch a. Thông tin trước chuyến đi b. Thông tin về đại sứ quán c. Những vấn đề dịch thuật d. Những vấn đề về pháp luật e. Thông tin về người cung cấp dịch vụ y tế | bao gồm | bao gồm | bao gồm |
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn: Thanh toán chi phí mua các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân thiết và quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn | 400 | 550 | 800 |
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành: Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa đã bị mất cùng chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức giới hạn cho của quyền lợi này. | 1.500 | 2.000 | 3.000 |
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch. | 4.500 | 6.000 | 9.500 |
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến | 200 | 200 | 200 |
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân Bảo hiệm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất cẩn của Người Được Bảo Hiểm (quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc sử dụng hay thuê xe cộ có động cơ). | 50.000 | 70.000 | 100.000 |
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài | 2.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hoả hoạn Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đối với tài sản trong gia đình gây ra bởi hoả hoạn xảy ra trong thời hạn bảo hiểm | 1.000 | 3.000 | 5.000 |
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố Toàn bộ các quyền lợi từ 1 – 20 của chương trình bảo hiểm đều được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi người được bảo hiểm ở nước ngoài |
Nguồn : baominh
Qua bài viết chúng tôi hy vọng đã cung cấp cho bạn những thông tin cần thiết về Bảo Hiểm Du Lịch Bảo Minh. Ngoài ra nếu bạn cần tư vấn để hiễu rõ hơn về chính sách và dịch vụ của các công ty bảo hiểm, vui lòng liên hệ với chúng tôi đễ được hỗ trợ miễn phí:
- Hà Nội: Số 9, Đào Duy Anh, Đống Đa.
- Hồ Chí Minh: 74 Nguyễn Khoái, Phường 2, Quận 4.
- Hotline: 0934 582 884
No Comments